1 |
bố cụctổ chức, sắp xếp các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh cách bố cục câu chuyện rất hợp lí Danh từ sự sắp xếp, bố trí các yếu tố, c& [..]
|
2 |
bố cụcBố cục là sự phân chia giữa các phần
|
3 |
bố cụcBố cục là sự sắp xếp hài hoà giữa các yếu tố tham gia, để tạo nên một tác phẩm có ngôn ngữ nghệ thuật riêng biệt.
|
4 |
bố cụcI đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách bố cục câu chuyện.II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bố cục". Nhữn [..]
|
5 |
bố cụcchia thành 3 phần và viết các ý chính của từng phần
|
6 |
bố cụcSắp xếp các phần của câu chuyện theo cách hợp lí
|
7 |
bố cụcnghĩ phân đoạn văn là mấy đoàn
|
8 |
bố cục Sự tổ chức, sự sắp xếp; cách tổ chức, cách sắp xếp. | : '''''Bố cục''' của bức tranh.'' | : ''Bài văn có '''bố cục''' chặt chẽ.'' | Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. | : '' [..]
|
9 |
bố cụcI đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách bố cục câu chuyện. II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ.
|
<< bảo đảm | đường trường >> |